Ý nghĩa của từ rủng rỉnh là gì:
rủng rỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rủng rỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rủng rỉnh mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

rủng rỉnh


Có nhiều tiền bạc đem trong người. | : ''Xu hào '''rủng rỉnh'''.'' | : ''Mán ngồi xe (Trần Tế Xương)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rủng rỉnh


Cg. Rủng ra rủng rỉnh. Có nhiều tiền bạc đem trong người: Xu hào rủng rỉnh Mán ngồi xe (Trần Tế Xương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rủng rỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rủng rỉnh" [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rủng rỉnh


Cg. Rủng ra rủng rỉnh. Có nhiều tiền bạc đem trong người: Xu hào rủng rỉnh Mán ngồi xe (Trần Tế Xương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rủng rỉnh


(Ít dùng) như rủng rẻng (nhưng thường nói về tiền). (tiền bạc, của cải vật chất) có ở mức đầy đủ, sung túc tiền bạc rủng rỉnh đến mùa, thóc lúa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hợm đời hợp cách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa